iThethao.vn - Đọc báo, Tin tức Thể Thao 24h mới nhất hôm nay
SEA Games

Danh sách môn thi đấu của SEA Games 32 có gì khác so với SEA Games 31?

Thứ tư, 13/07/2022 14:54 (GMT+7)

Danh sách 40 môn thi đấu của SEA Games 32 đã được tiết lộ. Danh sách này có nhiều môn lạ so với SEA Games 31.

Cụ thể, SEA Games 32 có những môn mới so với SEA Games 31 là Waterpolo, Kun Bokator, Arnis, cờ Ok Chakktrong, Bóng sàn, Khúc côn cầu, Trượt tuyết phản lực và Teqball.

Danh sách môn thi đấu của SEA Games 32 có gì khác so với SEA Games 31? - Ảnh 1
Bắn cung có thể không xuất hiện ở SEA Games 32 - Ảnh: Getty

Nhiều môn bị cắt giảm, trong đó có bắn cung, bắn súng, cờ vua, kurash, futsal, Bi Sắt, Đua thuyền rowing, đua thuyền canoeing, Vovinam, cử tạ, Bowing, Khiêu vũ thể thao…

Hiện danh sách này chưa phải là danh sách chính thức. SEA Games 32 sẽ còn thay đổi nhiều môn thi, phụ thuộc vào các buổi họp của Ủy ban Olympic Đông Nam Á và khả năng đáp ứng cơ sở vật chất.

Danh sách 40 môn thi đấu dự kiến của SEA Games 32, ngày 13/7: Điền kinh, Karate, Bơi lội (Bơi, Lặn và Waterpolo), Kun Khmer (Muay), Cầu lông, Võ thuật (Arnis, Jujitsu, KickBoxing, Kun Bokator), Bóng rổ (3x3 và 5x5), Billiards và Snooker, Thể hình, Đua vượt chướng ngại vật , Quyền anh, Bi sắt, Cờ (Xiangqi và Ok Chakktrong), Đua thuyền buồm, Cricket, Cầu mây, Đua xe đạp (Xe đạp leo núi và Đua đường trường), Silat, Khiêu vũ, Bóng mềm, Thể thao điện tử, Bóng bàn, Điền kinh sức bền (Aquathlon, Duathlon & Ba môn phối hợp), Taekwondo, Đấu kiếm, Quần vợt, Đua moto nước, Đua thuyền truyền thống, Bóng sàn, Bóng chuyền (Trong nhà và Bãi biển), Bóng đá, Cử tạ, Golf, Đấu vật, Thể dục dụng cụ (Nghệ thuật và Aerobic), Wushu, Khúc côn cầu, Trượt tuyết phản lực, Judo, Teqball.

Dự kiến, Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ 32 sẽ diễn ra từ ngày 5/5 đến 16/5/2023 tại Phnom Penh (Campuchia). Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Campuchia đăng cai giải đấu hàng đầu khu vực.

TIN LIÊN QUAN
TT
Quốc gia
Tổng
1
Việt Nam Việt Nam
136
105
114
355
2
Thái Lan Thái Lan
108
95
108
311
3
Indonesia Indonesia
85
81
109
275
4
Campuchia Campuchia
81
74
126
281
5
Philippines Philippines
58
86
116
260
6
Singapore Singapore
51
42
64
157
7
Malaysia Malaysia
34
45
97
176
8
Myanmar Myanmar
21
25
68
114
9
Lào Lào
6
21
60
87
10
Brunei Brunei
2
1
6
9
11
Timor Leste Timor Leste
0
0
8
8